tâm lực | dt. Sức-lực của tâm-tư và ý-chí: Đem hết tâm-lực ra mà phụng-sự quốc-gia. |
tâm lực | - Năng lực và ý chí: Mang hết tâm lực ra làm việc. |
tâm lực | dt. Sức mạnh do ý chí, tinh thần tạo nên: dồn hết tâm lực cho việc học hành. |
tâm lực | dt (H. Lực: sức) Sức mạnh của ý chí từng người: Cái chương trình của ông đã tốn bao tâm lực để dự thảo ra (DgQgHàm). |
tâm lực | dt. Sức mạnh của ý-chí, tinh thần. |
tâm lực | .- Năng lực và ý chí: Mang hết tâm lực ra làm việc. |
Nhưng thôi ! Hồng đừng có mong được yên thân ! Bà sẽ đem hết tâm lực ra mà hành hạ nàng cho bỏ tức. |
Kể từ thời điểm đó , Hideo Kojima đã dành toàn bộ ttâm lựcvào sản phẩm Death Stranding , được hứa hẹn là "bom tấn" kế thừa tất cả những gì tinh túy nhất của Kojima. |
Nhận định về loại nội công tâm pháp này , Chưởng môn Thăng Long Võ Đạo Nguyễn Văn Thắng , người được mệnh danh "Đông Nam Á đệ nhất nội công" nói : "Theo tôi hiểu thì nhân điện là danh từ riêng chỉ các trung ttâm lựchay còn gọi là luân xa , là đại huyệt bên đông y. Khi người ta kích thích mạnh vào các trung tâm huyệt , ví dụ điểm huyệt hẹn giờ có thể gây bế khí hay gây phản ứng tắt các dòng sinh lực làm mê đối tượng. |
Ví dụ đánh vào trung tâm nhân điện , trung ttâm lựchay như thế nào chứ. |
Fan Yang cũng đã không ngần ngại chia sẻ rằng , để có một buổi biểu diễn thành công , anh cũng đã phải đầu tư không ít tiền của và ttâm lực. |
Đối với văn nghệ sĩ , các nhà khoa học , trí thức , nguyên Tổng bí thư luôn có sự gần gũi , chân tình , trao đổi , nhằm tháo gỡ những khó khăn , thắc mắc , thậm chí đối thoại thẳng thắn , chỉ ra những quanh co , uẩn khúc để rồi làm cho giới văn nghệ sĩ thêm tin tưởng vào đường lối đổi mới của Đảng và dành tài năng , ttâm lựccho những sáng tạo văn học , nghệ thuật phục vụ đường lối văn hóa , văn nghệ vì mục tiêu chung phát triển đất nước ngày một thịnh vượng. |
* Từ tham khảo:
- tâm não
- tâm ngẩm
- tâm nhĩ
- tâm như đao cát
- tâm niệm
- tâm phiền ý loạn