tâm ngẩm | bt. C/g. Tim-nghỉm, dáng người lầm-lì, ít nói: Bộ tâm-ngẩm; Ngồi tâm-ngẩm. |
tâm ngẩm | - Lầm lỳ ít nói: Trông tâm ngẩm mà tinh đáo để. |
tâm ngẩm | tt. Lầm lì, ít nói, không để lộ ý nghĩ của mình ra: tâm ngẩm thế mà cái gì cũng biết o tâm ngẩm mà đấm chết voi (tng.) o Ngoài thơn thớt miệng, trong tâm ngẩm lòng (Nhị độ mai). |
tâm ngẩm | tt Lì lì, không nói ra ý nghĩ của mình: Ngoài thơn thớt miệng, trong tâm ngẩm lòng (NĐM). |
tâm ngẩm | .- Lầm lỳ ít nói: Trông tâm ngẩm mà tinh đáo để. |
tâm ngẩm | Nói bộ lì lì im-lặng; Tâm-ngẩm thế mà độc-ác đáo để. Văn-liệu: Tâm-ngẩm mà đánh chết voi (T-ng). Ngoài thơn-thớt miệng, trong tâm-ngẩm lòng (Nh-đ-m). |
* Từ tham khảo:
- tâm như đao cát
- tâm niệm
- tâm phiền ý loạn
- tâm phúc
- tâm phục
- tâm quảng thểbàn