tạ quan | đt. Từ chức, xin thôi làm quan. |
tạ quan | dt. Vật để lót trong quan tài khi bỏ người chết vào. |
tạ quan | đgt (H. tạ: cáo lui; quan: quan lại) Xin cáo lui không làm quan nữa (cũ): Chu Văn An dâng thất trảm sớ rồi tạ quan về dạy học. |
tạ quan | Cái vật để lót trong quan-tài khi bỏ người chết vào. |
Sau cùng đến lượt Nghị Hách có lời cảm tạ quan khách. |
* Từ tham khảo:
- tạ thế
- tạ tuyệt
- tạ từ
- tác
- tác
- tác