tạ sự | đt. Mượn lấy cớ gì: Tạ sự để tránh việc làm. |
tạ sự | - Mượn cớ để làm việc gì không chính đáng (cũ). |
tạ sự | đgt. Mượn cớ để làm việc gì: tạ sự đón rước để cùng được ăn uống. |
tạ sự | đgt (H. tạ: vin cớ; sự việc) Mượn cớ gì để không làm: Anh ta tạ sự là ốm để không đi công tác xa. |
tạ sự | đt. (itd) Mượn việc làm cớ. |
tạ sự | .- Mượn cớ để làm việc gì không chính đáng (cũ). |
tạ sự | Mượn việc gì làm cớ: Tạ-sự đón rước để mà ăn uống. |
Vậy xin các bà làm ơn lui gót , cho vợ chồng chúng tôi có thể được cùng nhau trò chuyện riêng vài phút , và tôi xin rất cảm tạ sự săn sóc của các bà. |
* Từ tham khảo:
- tạ tuyệt
- tạ từ
- tác
- tác
- tác
- tác