tá điền | dt. Người mướn ruộng kẻ khác mà làm. |
tá điền | - Nông dân làm ruộng thuê của địa chủ. |
tá điền | dt. Người nông dân làm ruộng thuê cho địa chủ: xuất thân từ một gia đình tá điền. |
tá điền | dt (H. tá: mượn; điền: ruộng) Người nông dân trong chế độ cũ phải thuê ruộng của địa chủ để cày cấy: Một số phú nông bóc lột địa tô, quyền lợi dính liền với địa chủ và mâu thuẫn với tá điền (Trg-chinh). |
tá điền | dt. Mướn ruộng của kẻ khác mà làm. Ngr. Người mướn ruộng kẻ khác mà làm. |
tá điền | .- Nông dân làm ruộng thuê của địa chủ. |
tá điền | Thuê ruộng của người khác để cấy. |
Bắt giồng trồng mía cò ke Ai dè điền chủ mà ve tá điền. |
Một tá điền được lệnh phóng ngựa qua sông tìm hiểu duyên cớ. |
Đứa nào siêng năng chăm chỉ mới giữ lại làm tá điền. |
Đến anh trưởng tràng đạo mạo mà cũng thích tìm một chỗ khuất mắt thầy , ngồi nhìn lên những gò đất , luống cày , gốc mít cỗi , bụi xương rồng , trên cách đồng hoang dại mường tượng ra cảnh vườn tược xinh đẹp , um tùm , lẫm lúa cao ráo , đụn rơm chất ngất , tá điền đông đúc... Chỉ trừ một anh học trò đặc biệt là Huệ. |
Cho nên gặp lại người tá điền lão không nhận ra. |
Vốn xuất thân từ những anh buôn trầu , chị đàn bà giữ con , kép hát , thầy cúng , tá điền , thợ mộc , thậm chí đến kẻ trộm cướp và dân xiêu dạt vô gia cư , những người mới có quyền thế phải học hỏi để ăn mặc , nói năng , đi đứng , cư xử cho đúng với vị trí mới. |
* Từ tham khảo:
- tá khẩu
- tá nhị
- tá tả
- tá tràng
- tá tụng
- tạ