tá tràng | - d. Đoạn đầu của ruột non, tiếp theo dạ dày. |
tá tràng | dt. Phần đầu của ruột non ngay dưới dạ dày: viêm tá tràng. |
tá tràng | dt (H. tá: giúp; tràng: ruột) Phần ruột non tiếp với dạ dày, dài chừng mười hai xăng-ti-mét: Anh ấy bị viêm tá tràng. |
tá tràng | .- Phần ruột non tiếp với dạ dày, dài chừng mười hai xăng-ti-mét. |
Nó có thể chữa được nhiều bệnh như viêm loét dạ dày , hành ttá tràng, viêm gan , viêm túi mật , diệt vi trùng. |
Mật tiết ra nhiều dịch hơn , gan cũng tạo ra nhiều dịch hơn cho ttá tràng. |
Thuốc như : Cimetidin dùng điều trị loét dạ dày ttá tràng, Colchicin điều trị gout , Phenintoin điều trị động kinh , Salazopyrin điều trị viêm đại tràng , Nitrofurantoin điều trị viêm đường tiết niệu đều có thể ảnh hưởng đến số lượng tinh trùng. |
Đây được xem là nguyên nhân chính gây viêm , loét dạ dày ttá tràngvà dẫn đến ung thư dạ dày. |
Các chuyên gia về bệnh tiêu hóa , gan mật cho rằng việc điều trị diệt vi khuẩn HP khi bị viêm , loét dạ dày , ttá trànglà rất cần thiết nhằm ngăn ngừa các biến chứng như xuất huyết tiêu hóa , thủng dạ dày và ung thư dạ dày. |
Công dụng : Đây là bài thuốc điều trị các chứng bệnh như : cao huyết áp , gan nhiễm mỡ , viêm dạ dày , hành ttá tràng, chống suy nhược thần kinh , mất ngủ , tê phong thấp , đau dây thần kinh tọa , gai cột sống cực kỳ tốt. |
* Từ tham khảo:
- tạ
- tạ
- tạ
- tạ
- tạ
- tạ bệnh