tạ | dt. Sức nặng bằng 100 đơn-vị cân-kéo: Một tạ thóc, hai tạ than // (R) Vật nặng dùng tập cho nở-nang thân-thể và sức mạnh: Dở tạ, tập tạ, xách tạ // Nhà sàn, nhà mát: Lăng-tạ, thuỷ-tạ. |
tạ | đt. Vin vào, mượn cớ: Lang tạ, Uẩn tạ // C/g. Tịch, chiếc chiếu. |
tạ | đt. Cúng (lễ) để tỏ lòng biết ơn: Thi đậu rồi vật heo để tạ đất nước ông bà // Tiếng lễ-phép để cám-ơn, đền ơn từ-chối, từ-giã: Đa-tạ, hậu-tạ, từ-tạ // tt. Tàn, phai: Tàn-tạ // Tên một bản nhạc cổ-điển: Bài tạ. |
tạ | - 1 dt. 1. Vật nặng, thường có hình thanh ngắn có lắp hai khối kim loại hai đầu, dùng để tập nâng nhấc luyện cơ bắp: cử tạ. 2. Vật nặng hình tròn bằng kim loại, dùng để đẩy hoặc ném đi xa: đẩy tạ ném tạ. - 2 dt., id. Nhà làm ở trong vườn hay bên bờ nước, dùng làm nơi giải trí: xây đình xây tạ nhà thuỷ tạ. - 3 dt. Đơn vị đo khối lượng, bằng 100 kilôgam: một tạ thóc tạ lợn hơi. - 4 đgt. Tỏ lòng biết ơn hay xin lỗi một cách trân trọng: tạ ơn đưa lễ vật đến tạ. |
tạ | dt. 1. Thanh ngắn có lắp hai khối kim loại nặng ở hai đầu dùng để tập nâng nhấc luyện cơ bắp: cử tạ. 2. Vật hình tròn bằng kim loại, dùng để đẩy đi xa: đẩy tạ. |
tạ | dt. Nhà làm ở trong vườn hoa bên bờ nước, dùng làm nơi giải trí: xây đình xây tạ o thuỷ tạ. |
tạ | dt. Đơn vị đo khối lượng, bằng 100 kilôgam: một tạ thóc o tạ lợn hơi. |
tạ | đgt. 1. Tỏ lòng biết ơn hay xin lỗi một cách trân trọng: tạ ơn o đưa lễ vật đến tạ o tạ tình o bái tạ o cảm tạ o đa tạ o thù tạ o hậu tạ. 2. Cự tuyệt, cáo lui: tạ thế o tạ tuyệt o lạy tạ o từ tạ. |
tạ | Mượn cớ: tạ khẩu o tạ sự. |
tạ | dt Đơn vị khối lượng bằng 100 ki-lô-gam: Có lần được cả con nai hơn ba tạ thịt (Ng-hồng). |
tạ | dt 1. Khối cầu nặng bằng kim loại dùng làm dụng cụ điền kinh: Đẩy tạ 2. Dụng cụ điền kinh gồm hai khối kim loại lắp ở hai đầu đòn để tập nâng lên: Cử tạ. |
tạ | dt Nhà nhỏ xây trong vườn dùng làm nơi ngồi chơi ngắm cảnh, hoặc uống rượu, chơi bời (cũ): Xây lăng, xây tạ. |
tạ | đgt Mượn cớ: Tạ chuyện để xin nghỉ việc. |
tạ | đgt Tỏ lòng biết ơn hay xin lỗi: Tạ ơn; Tạ khách. |
tạ | tt Héo rụng: Trăng tàn, hoa tạ lúc nào biết đâu (Tản-đà). |
tạ | dt. Trọng-lượng một trăm cân: Hai tạ gạo. Ngr. Vật gì nặng hay vật nặng chừng trăm cân. || Quả tạ, quả sắt nặng dùng để tập thể-dục. Búa tạ, búa nặng. 2. (khd) Nhà nhỏ, chung quanh không có tường làm giữa vườn hay chỗ có nước: Thuỷ tạ. |
tạ | đt. 1. Có lời nói với ai để cảm ơn hay xin lỗi: Tạ lỗi. Đa tạ || Tạ ơn. Tạ lỗi. 2. Từ bỏ, chối, không nhận: Tạ thế. Từ tạ. 3. Tàn, úa: Tàn-tạ. |
tạ | (khd). 1 Vin lấy, dựa vào: Tạ sự. |
tạ | .- d. Đơn vị khối lượng bằng 100 ki-lô-gam. |
tạ | .- d. 1. "Quả tạ" nói tắt: Cử tạ. 2. Khối cầu nặng bằng sắt dùng làm dụng cụ điền kinh: Thi đẩy tạ. |
tạ | .- đg. Mượn cớ: Tạ ốm để nghỉ. |
tạ | .- đg. 1. Từ chối, không tiếp (cũ): Tạ khách. 2. Có lời nói lại để cám ơn hay xin lỗi; Tạ ơn; Tạ lỗi. |
tạ | I. Trọng-lượng một trăm cân: Tạ gạo, tạ muối. Nghĩa rộng: Quả sắt dùng để tập võ: Xách quả tạ. II. Nhà nhỏ chung quanh không có tường, làm ở giữa vườn hay giữa chỗ có nước: Nhà thuỷ-tạ. Lăng tạ. |
tạ | I. Có lời nói với ai để cảm ơn hay để xin lỗi: Tạ ân. Tạ lỗi. II. Từ, bỏ, chối, không nhận: Tạ chức. Tạ thế. III. Tàn, rụng: Nhị tàn, hoa tạ. IV. Tên một họ. |
tạ | Vin lấy, dựa vào: Tạ sự. |
tạ | Vật để lót, để rải ở dưới. |
Cảnh vật hớn hở tặng đôi ta bao vẻ đẹp , thì em cũng gượng cười để hiến anh một ngày vui cuối cùng , để gọi là tạ lòng anh đã yêu em bấy lâu... Phương nghe nàng nói xong , tê mê , lặng người đi , nhìn nàng , không nói lên được một tiếng. |
Thoát nạn , Dũng bước ra , đến gần hai nhà sư ân cần tạ ơn và xin đi ngay để khỏi phiền lòng hai nhà sư. |
Sư bà chắc cũng nghĩ vậy , nên khi Dũng tạ ơn xin đi , không giữ lại , thương hại bảo Dũng : Thầy cầm vài phẩm oản để đêm có đói thì ăn. |
Thật không biết lấy gì tạ ơn sư cô. |
Suốt đời tôi , còn sống được ngày nào , tôi không dám quên... Sư cô chừng như cũng hiểu thấu sự cảm động của Dũng : Ông tạ ơn giời , Phật. |
Đêm qua ông nghỉ yên ? Dũng thấy sư cô hỏi han ân cần , có vẻ thân mật hơn hôm trước , nên cũng mỉm cười , đáp lại : Đa tạ sư cô , tôi vừa mới dậy được một lát thì sư cô lên. |
* Từ tham khảo:
- tạ ân
- tạ biệt
- tạ chức
- tạ đoan
- tạ khách
- tạ khẩu