sử quân tử | dt. (Đy) Trái một loại cây hoa vàng xanh, khí ấm, vị ngọt, kỵ nước trà nóng. |
sử quân tử | - Loài cây leo thuộc họ bàng, quả dùng làm thuốc. |
sử quân tử | Nh. Dây giun. |
sử quân tử | dt (thực) Loài cây leo thuộc họ bàng, hoa đẹp, quả dùng làm thuốc: Những cây sử quân tử nở đầy hoa hình mặt trời (VNgGiáp). |
sử quân tử | .- Loài cây leo thuộc họ bàng, quả dùng làm thuốc. |
sử quân tử | Tên một vị thuốc. |
sử quân tửKhi bị tiêu chảy làm mất nước , mất chất điện giải có biến chứng nhiễm độc thần kinh (bệnh tả...) nhất thiết phải đến bệnh viện và phải dùng phương pháp chữa bệnh của y học hiện đại. |
Lô hội và ssử quân tửlà hai vị thuốc trị tiêu chảy ở trẻ do nhiễm khuẩn (thường gặp vào mùa hè). |
Dùng bài : hoàng liên 20g , đảng sâm 16g , sơn tra 12g , bạch truật 20g , lô hội 6g , ssử quân tử16g , chích thảo 6g , phục linh 12g , thần khúc 16g , mạch nha 10g. |
* Từ tham khảo:
- sử thi
- sử xanh
- sứ
- sứ
- sứ
- sứ bộ