sóng to gió lớn | Nh. Sóng to gió cả. |
Những ngày qua huyện đảo Phú Quốc (Kiên Giang) mưa nhiều , bãi biển có ssóng to gió lớn. |
Rác trôi ra biển gặp ssóng to gió lớnđẩy ngược vào bờ" , ông Triết chia sẻ. |
Cạnh đó , cũng chưa hết hoảng sợ , anh Lý Văn Giang thợ máy tàu hàng VTB 26 cho biết , vào khoảng 1h55 ngày 17/7 , khi tàu đang neo đậu khu vực đảo Ngư (TX Cửa Lò) thì gặp ssóng to gió lớn. |
sóng to gió lớnkhiến tàu VTB 26 bị nghiêng , lật úp. |
Tuy nhiên , công tác đưa tàu vào bờ gặp nhiều khó khăn vì nước đã vào làm chìm một nửa khoang tàu và điều kiện thời tiết không thuận lợi , ssóng to gió lớn, biển động. |
Sau gần 10 giờ vượt ssóng to gió lớn, đến 21h ngày 14/9 , tàu hải quân 360 thuộc Bộ tư lệnh Vùng 3 Hải quân đã đưa 12 thuyền viên cập bờ an toàn. |
* Từ tham khảo:
- sóng trước bổ sao, sóng sau bổ vậy
- sóng vô tuyến
- sóng yên biển lặng
- sọng
- soóc
- soóc-ti