song sinh | - Đẻ sinh đôi. |
song sinh | đgt. Đẻ sinh đôi: con song sinh. |
song sinh | tt (H. song: hai; sinh: đẻ) Sinh đôi: Hai em bé song sinh. |
song sinh | .- Đẻ sinh đôi. |
song sinh | Đẻ sinh đôi: Con song-sinh. |
Julia đang đứng nói chuyện với hai người đàn ông trung niên song sinh ở cách đó không xa cũng chạy tới : "Hai người làm quen rồi à? Chip , đây là Sandrah (cô nháy mắt một cái). |
(13) Trọng Quỳ đã góa vợ , rất ăn năn tội lỗi của mình , song sinh kế ngày một cùng quẫn , ăn bữa sớm lo bữa tối , phải đi vay quanh của mọi người làng xóm. |
Người mẹ vừa mắt cặp con ssong sinhlại đối diện với bệnh hiểm nghèo rất cần sự giúp đỡ của cộng đồng. |
Tuy nhiên , sau màn đối đầu đầy kịch tính đó , Ngô Kinh bị thương và gãy 4 đốt xương sườn Tham gia nhiều bộ phim , đến giai đoạn từ năm 2005 2008 có thể coi là khoảng thời gian huy hoàng trong sự nghiệp của Ngô Kinh khi anh liên tục tham gia những bộ phim thành công như : Hắc quyền , Nam nhi bản sắc , Sứ mạng ssong sinh, Huyết chiến , Sát phá lang Tuy nhiên , chấn thương vẫn cứ liên tiếp kéo đến khiến Ngô Kinh nhiều lần phải đối diện với nguy cơ phải nghỉ hưu non. |
Trong số cả trăm ngôi sao NBA vướng lưới tình của Lisa Ann , thì gây sốc hơn cả là cặp ssong sinhAaron và Andrew Harrison. |
Người vợ tương lai , hai đứa con ssong sinhđã không mất chồng , mất cha. |
* Từ tham khảo:
- song tấu
- song thân
- song thần
- song thất lục bát
- song tiễn tề xuyên
- song tiết