sói | dt. (động) Loại chó rừng thật dữ, thuộc loài ăn thịt sống Chó sói, muông sói // (B) Được ví với kẻ hung-dữ ác-độc Đồ lang sói, lòng lang dạ sói. |
sói | tt. C/g. Hói, bị rụng sạch tóc một khoảnh hay nguyên cái đầu Đầu sói // (R) Tiếng gọi người sói Anh sói, ông già sói, thằng ất sói. |
sói | dt. (thực) Loại cây nhỏ có hoa thơm được dùng ướp trà Hoa sói. |
sói | - 1 dt Chó sói nói tắt: Đuổi hùm cửa trước rước sói cửa sau (Trg-chinh). - 2 dt (thực) Loài cây nhỏ có hoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát: Hoa hoè hoa sói (tng). |
sói | dt. Chó sói, nói tắt: đàn sói o con sói o hang sói. |
sói | dt. Cây nhỏ, hoa nhỏ và trắng như hạt gạo, có mùi thơm, thường dùng để ướp chè: ướp chè hoa sói o thoang thoảng mùi thơm hoa sói. |
sói | tt. Sành, thành thạo: người sói. |
sói | tt. Hói: đầu sói. |
sói | dt Chó sói nói tắt: Đuổi hùm cửa trước rước sói cửa sau (Trg-chinh). |
sói | dt (thực) Loài cây nhỏ có hoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát: Hoa hoè hoa sói (tng). |
sói | dt. (th) Thứ cây nhỏ, hoa trắng, mùi thơm. |
sói | Xt. Chó sói. |
sói | tt. Không có tóc ở giữa đầu và trên tráng: Đầu sói // Chứng sói tóc. |
sói | .- t. X. Hói: Sói trán. |
sói | .- d. Loài cây nhỏ, hoa có gạo trắng, thơm ngát, thường dùng để ướp chè. |
sói | .- X. Chó sói. |
sói | Thứ cây nhỏ, hoa có gạo trắng, mùi thơm: Chè nụ ướp hoa sói. |
sói | Thú dữ thuộc về loài chó. Tức là con lang: Các xứ rét có nhiều chó sói. |
sói | Nói người ở giữa đầu và trên trán không có tóc: Sói đầu. |
Anh thử nhắm mắt lại xem đấy có phải nghe nức mũi những mùi hoa hoàng lan pha lẫn với mùi hoa mộc , hoa sói , hoa ngâu không ? Mà khi không dùng đến mắt , mũi ta không chừng lại thính hơn có khi ! Đấy , anh ngẫm mà xem , có phải các hương thơm càng thơm hơn không ? Trời ơi ! Chị tôi giảng khoa triết học ! Minh thì hớn hở tươi cười bảo vợ : Anh nghe mình nói mà muốn mù quá đi thôi ! Liên cau mày , gắt : Chỉ dại dột ! Nhưng chết chửa , gần 12 giờ rồi ! Em đi làm cơm thôi ! Minh hỏi : Sao hôm nay mình về sớm thế ? Hôm nay may mắn quá. |
Mùi thơm vẫn ở gần bên mũi chàng , đồng thời chàng có thể phân biệt được từng mùi thơm khác nhau của từng loài hoa như hoàng lan , móng rồng , mộc , sói và ngâu. |
Này , có phải trong bó hoa của em có hoa móng rồng , hoa hoàng lan , hoa ngâu , hoa mộc và hoa sói không ? Ồ , mình tài quá nhỉ ! Đúng cả đấy mình ạ. |
Nhất là chuyến này , sống giữa bầy hùm sói... Ông giáo run giọng , lắp bắp không tiếp được nữa. |
Nhưng người nọ cứ tru tréo ầm ĩ , sỉa sói vào mặt Bính , vừa rủa sả... Ván gác dận sầm sầm. |
Thấy có đội xếp đến can thiệp , mụ vợ người trẻ tuổi bèn quấn vội mớ tóc rối , sấn đến trước người đội xếp tây , soi sói chỉ mặt Bính nói : Thưa ông con này là hàng đĩ lậu ghê gớm lắm , bao nhiêu " a dăng " cũng phải lòng nó hết. |
* Từ tham khảo:
- sói khoác da cừu
- sói lớn
- sói sọi
- sói vào nhà, không mất gà cũng mất vịt
- sóm
- sóm sém