sơ sài | trt. Giản-dị Ăn mặc sơ-sài, chưng dọn sơ-sài // tt. Lôi-thôi, không đáng Bữa ăn sơ-sài. |
sơ sài | - 1. ph. Qua loa không kỹ: Làm sơ sài. 2. t. Lơ thơ, đơn giản: Đồ đạc sơ sài. |
sơ sài | tt. 1. Quá ít và không có gì đặc biệt khác thường: đồ đạc sơ sài o Nhà lá lợp sơ sài. 2. Qua loa, không kĩ: Bài làm sơ sài o công việc được chuẩn bị sơ sài. |
sơ sài | tt, trgt 1. Qua loa, không kĩ: Làm sơ sài. 2. Lơ thơ, đơn giản: Đồ đạc sơ sài. |
sơ sài | bt. Không kỹ, không chăm sóc: Bữa ăn sơ-sài // Nhà cửa sơ-sài. Ăn mặc sơ sài. |
sơ sài | .- 1. ph. Qua loa không kỹ: Làm sơ sài. 2. t. Lơ thơ, đơn giản: Đồ đạc sơ sài. |
sơ sài | Qua-loa không kỹ: Nhà cửa làm sơ-sài không hoa-mĩ. Ăn-mặc sơ-sài. |
Trương cho là họ khám sơ sài cốt cho xong chuyện , nhờ mấy tháng điều độ sống trong nhà tù. |
Lúc bấy giờ , ở vườn sắn bên đồi một chú tiểu quần nâu áo nâu , chân đi đôi dép quai ngang sơ sài , đầu đội cái thúng đầy sắn , đương lần từng bước leo xuống con đường hẻm. |
Tam quan chùa Long Giáng cũng như nhiều tam quan các chùa vùng Bắc , cách kiến trúc rất sơ sài. |
Ngọc theo chú tiểu đi vào một toà nhà gỗ thấp lợp ngói , bên trong bày trí rất sơ sài. |
Nói phòng chứa tranh thì đúng , vì ở đấy để ngổn ngang , treo la liệt không biết bao nhiêu là bức tranh nữa : bức dựng ở tường , bức đặt trên giá , bức không khung , bốn cái đinh đóng sơ sài vào tường kẻ hoa màu xanh nhạt. |
Hảo , vợ Căn , mệt nhọc kéo lê đôi giày cao gót trên cầu thang , chiếc thang gỗ sơ sài , đặt sát tường trên cái bệ gạch và ngay sau cái tủ ngăn chia phòng dưới ra hai phần : cửa hàng và phòng ngủ của trẻ con cùng vú bõ. |
* Từ tham khảo:
- sơ sịa
- sơ sinh
- sơ sót
- sơ sơ
- sơ suất
- sơ tán