sổ đen | dt. Sổ được giữ kín để ghi chép những người đang bị tình nghi, theo dõi: có tên trong sổ đen của công an. |
sổ đen | dt Sổ ghi nhưng sự việc của người bị tình nghi: Sở mật thám của thực dân đã ghi hành tung của anh ấy trong sổ đen. |
Có tin đồn khắp Ninh Giang rằng ông ta thường bóc thư ra xem để tìm những kẻ phản đối chính phủ mà ghi tên vào " sổ đen ". |
Mời ông ta ăn luôn , uống luôn , hút luôn thì ông ta cũng châm chước cho mình , khi mình phạm điều gì mà ông ta không thể không ghi " sổ đen " được. |
Lại có kẻ bị ghi vào sổ đen đã tránh công an bằng cách trà trộn ngủ lẫn với khách nhỡ tàu nhỡ xe. |
Thôi , bước ! Bước ngay cả lũ ! Cả bọn đồn quay ra thì quan lại gọi giật lại mà rằng : Còn cái thằng làm báo lúc nãy nữa ! Nó có tên trong sổ đen đấy. |
Trong sổ đen của quận cảnh sát đã có tên ấy. |
Theo ông Phan Bồng , Phó trưởng Phòng TN MT thị xã Hương Thủy : Tại Cụm công nghiệp làng nghề Thủy Phương còn có DNTN Thùy Dương và DNTN Thế Phương chuyên sản xuất , tái chế nhựa cũng được liệt kê vào ssổ đenvì gây ô nhiễm môi trường. |
* Từ tham khảo:
- sổ điền
- sổ gấu
- sổ kiến bất tiển
- sổ lòng
- sổ lồng
- sổ lồng tung cánh