sên | dt. C/g. Sán, giống lãi mình giẹp có nhiều mắt (đốt), dài cả mấy thước ở trong ruột Bị sên, con sên, trứng sên. |
sên | dt. Dây sắt có nhiều mắt, đầu đuôi gài dính lại thành vòng chuyền Dây sên (chaine). |
sên | dt. (động) C/g. ốc ma, loại ốc không mày hay bám ăn cây lá. |
sên | - d. 1.Cg. ốc sên. Loài ốc nhỏ ở cạn, hay bám vào cây cối và những chỗ có rêu ẩm. Chậm như sên. Chậm quá. Yếu như sên. Yếu lắm. 2.(đph). Con vắt. |
sên | dt. 1. Ốc sên, nói tắt: chậm như sên. 2. Động vật thân mềm ở cạn, có dạng hình giun, không có vỏ bọc. 3. Nh. Vắt. |
sên | dt. Xích, dây xích: dây sên. |
sên | dt. Sán xơ mít. |
sên | đgt. Bắt giữ, tóm đi: Sòng bạc bị lính sên rồi. |
sên | đgt Động vật thân mềm, ở cạn, ăn lá cây, thường bò rất chậm: Chậm như sên; Yếu như sên. |
sên | dt. Cũng gọi là sán. |
sên | dt. Dây sắt có khoanh mắc vào nhau thường để kéo vật gì tròn có răng, theo tiếng Pháp chaine. |
sên | dt. (đ) Loài ốc ở cạn hay bám vào cây lá: Yếu như sên. |
sên | .- d. 1.Cg. Ốc sên. Loài ốc nhỏ ở cạn, hay bám vào cây cối và những chỗ có rêu ẩm. Chậm như sên. Chậm quá. Yếu như sên. Yếu lắm. 2.(đph). Con vắt. |
sên | Loài ốc nhỏ ở cạn, hay bám vào cây cối và chỗ có rêu: Chậm như sên. Yếu như sên. |
sên | Tức là con sán. |
Cô ta ăn chậm như sên cứ phải ăn trước hàng mười phút mới kịp anh. |
sên chạy nhanh đến mức tóe lửa. |
Cô ta ăn chậm như sên cứ phải ăn trước hàng mười phút mới kịp anh. |
Có hai nước Man và nước Xúc đều ở trên sừng một con ốc sên nhưng cứ đánh nhau mãi để tranh bờ cõi ! (17) Mộc Thạnh : tướng nhà Minh , đã bị Giản Định đế đánh thua một trận lớn. |
Cả ngày , lão nhăn nhó méo mặt vác mỏ chẳng khác gì anh cu sên suốt đời phải đội toà đình đá nặng trên lưng vậy. |
Nghĩ được thế , tôi liền tống cổ bọn Bướm , bọn Ve Sầu lười biếng lại hay kêu ca phàn nàn và cả mấy gã sên rề rà chuyên ăn bám , tôi cũng đuổi nốt và bảo họ rằng từ nay đi kiếm lấy mà ăn chứ cái thân ăn nhờ ở cậy là xấu xa nhất trên đời. |
* Từ tham khảo:
- sên sết
- sền sệt
- sền sệt
- sến
- sến
- sến cát