rứt | đt. Bứt rời ra, nắm hay cắn giựt ra: Cắn rứt; rứt cái nút áo. |
rứt | - đg. Giật cho rời ra: Rứt tóc. |
rứt | đgt. Kéo mạnh, giật mạnh cho đứt ra: rứt chỉ o rứt mãi mà không đứt. |
rứt | đgt Giật mạnh cho rời ra: Chị nắm được râu ông ta, rứt mạnh (NgCgHoan); Như rứt từng miếng thịt (tng). |
rứt | đt. Giựt cho rời ra: Rứt mẫu bánh. Ngb. Cố gắng mà rời ra, mà xa cách: Rứt ra đi // Rứt áo, đoạn tình. |
rứt | .- đg. Giật cho rời ra: Rứt tóc. |
rứt | Giật cho rời ra: Rứt tóc. Đau rứt ruột. Rứt bông lúa. |
Nàng thong thả rứt những cây cỏ non mới mọc , chỉ cao chừng hai đốt tay. |
Cái ý nghĩ đó đã nhiều lần vụt qua trí óc nàng và nay như ăn sâu thành hình ở đó , không sao nàng quên được và luôn luôn làm nàng bứt rứt đau khổ tựa như con sâu đục tổ trong một trái quả , và cứ ngày ngày nằm trong đó khoét quả để nuôi thân. |
Nàng bứt rứt như phạm một tội nặng : để cho Trương yêu mình khổ sở đến như thế. |
Chỉ khác là lần trước có lẫn chút sung sướng ngấm ngầm , mà lần này chỉ thấy bứt rứt như đã liều một cách dại dột , vô ích. |
Chàng đưa mắt tìm xem con ngựa nào là con ngựa số 5 để khỏi nghĩ ngợi bứt rứt mãi. |
Hy vọng cứu Trương của nàng thế là hết và tấm ái tình nàng biết trước là không thể rứt ra được từ nay sẽ toàn những đau khổ. |
* Từ tham khảo:
- s ,S
- S
- SOS
- sa
- sa
- sa