rọt | đt. Rỉ từng giọt: Nước rọt // (R) Rút bớt, xọp xuống từ-từ: Rọt nước, chỗ sưng rọt. |
rọt | dt. Ruột: rọt đau như cắt o con rọt o em rọt. |
rọt | đgt. 1. (Nước) rút chảy ra ngoài: đắp bờ ngăn để nước ruộng không rọt xuống kinh. 2. Tọp, xọp: chỗ sưng mủ đã rọt. |
Bà Án vẫn nhớ rành rọt cái thời kỳ ở huyện. |
Mà họ quy lỗi cả vào tôi... với bà không biết dạy con để nó bậy bạ... Họ cho là vì bà quá nuông con... Kể thì ông phán bịa đặt rất vô lý , vì một câu chuyện dài dòng như thế , ông nghe sao được rành rọt từ đầu tới cuối ? Nhưng được phỉnh bà phán sung sướng không còn dịp nghĩ ngợi gì nữa. |
Câu chuyện gia đình ông phán Trinh , bà y sĩ không rành rọt như thế. |
Ông thích được nhìn đôi mắt tự tin nhờ vẻ giễu cợt , mảng tóc hơi quăn phủ ở góc trán , thích nghe giọng nói ấm và sang sảng rành rọt từng tiếng của Huệ. |
Em không có tài ăn nói rành rọt , có đủ đầu đuôi như anh. |
Họ nghe rõ lắm vì giọng của Mẫm rất tốt , từng tiếng rành rọt và ấm. |
* Từ tham khảo:
- rọt rẹt
- rô
- rô
- rô
- rô-bi-nê
- rô-bô-tích