rông | tt. Đầy sông, ngập các nơi thấp: Con nước rông. |
rông | dt. Cơm nấu trong ống tre. |
rông | tt. Tròn: Chữ rông, ngòi viết rông (rond). |
rông | - đg. Nói nước thủy triều dâng lên: Ngoài bãi nước đang rông. - t. Nói lối viết chữ tròn và đậm nét: Chữ rông. Ngòi bút rông. Ngòi bút đầu ngắn và to, dùng để viết chữ rông. - ph. Lung tung, không có gì ràng buộc: Chạy rông; Thả rông. |
rông | đgt. (Nước thuỷ triều) đang lên: Nước triều rông. |
rông | tt. Buông thả tự do, không ràng buộc trong một phạm vi nhất định: Trâu bò thả rông o chạy rông khắp nơi. |
rông | tt. Tròn và to, đậm nét: nét chữ rông. |
rông | tt. Giông: mới đầu năm đã rông. |
rông | đgt Nói nước thuỷ triều dâng lên: Nước biển rông lên đến gần chân núi. |
rông | tt (Pháp: ronde) Nói lối viết chữ tròn, đậm nét và thẳng đứng: Chữ rông; Ngòi bút rông. |
rông | trgt Lung tung, không có gì ràng buộc: Chạy rông; Thả rông. |
rông | đt. Nói về nước thuỷ-triều lên: Nước rông // Nước rông. |
rông | trt. Lang-thang vô-định: Chơi rông, chạy rông cả ngày ngoài đường // Đi rông. Đau rông, đau không có chỗ nhứt định. Sốt rông, sốt cách nhật, không đều. Ngr. Xui, không may: Bị rông quanh năm. |
rông | Theo tiếng Pháp ronde, nói lối viết chữ nét tròn // Ngoài viết rông. Chữ rông. |
rông | .- đg. Nói nước thủy triều dâng lên: Ngoài bãi nước đang rông. |
rông | .- t. Nói lối viết chữ tròn và đậm nét: Chữ rông. Ngòi bút rông. Ngòi bút đầu ngắn và to, dùng để viết chữ rông. |
rông | .- ph. Lung tung, không có gì ràng buộc: Chạy rông; Thả rông. |
rông | Nói về nước thuỷ-triều lên: Nước triều rông. |
Cái tính thực thà , hay kiêng những lời nói rông của ông lão bộc khiến Huy phải bật cười. |
Nhưng " hết gạo chạy rông thì nhất nông nhì sĩ ". |
Đàn ông , đàn bà , cả người già trẻ con đều chạy toá ra đồng và lợn cũng thả rông hoặc có chuồng thì cũng chả cần phân ấy để làm gì. |
Nào lợn không thả rông ỉa đầy đường , đầy ngõ mà vẫn không có phân. |
Lại còn thắt cái xanh tuya rông nữa chứ. |
Một ông cụ già cởi trần , râu quăn queo , vận xà rông đen , đầu bịt khăn lụa đỏ , người cao lớn như tía nuôi tôi , đứng lên cất giọng ồm ồm : Chào ông bạn ! Hai người đàn ông kia hơi có tuổi , gầy gò , đầu cạo trọc như nhau , mỗi người vận một cái khố nhuộm màu vỏ cây. |
* Từ tham khảo:
- rông-đen
- rông-đền
- rông-đô
- rông rổng
- rồng
- rồng bay phượng múa