rối loạn | tt. Lộn-xộn, không yên: Nước nhà rối-loạn; tâm-thần rối-loạn. |
rối loạn | - tt 1. Mất khả năng phán đoán: Tinh thần rối loạn. 2. Xao xuyến, mất trật tự: Sự việc ấy đã làm rối loạn nhân dân. |
rối loạn | tt. Lộn xộn, không còn trật tự, thể thống gì: tình hình rối loạn o Đội hình rối loạn o gây rối loạn trong thôn xóm. |
rối loạn | tt 1. Mất khả năng phán đoán: Tinh thần rối loạn. 2. Xao xuyến, mất trật tự: Sự việc ấy đã làm rối loạn nhân dân. |
rối loạn | tt. Không yên ổn: Tình-hình rối loạn. Tinh-thần rối loạn. |
rối loạn | .- t. 1. Mất khả năng phán đoán: Tinh thần rối loạn. 2. Xao xuyến, mất trật tự: Tình hình rối loạn. |
Tiếng gà gáy nửa đêm vang trong xóm càng làm cho tư tưởng của Liên thêm rối loạn. |
Bây giờ đầu óc tôi rối loạn hết cả rồi , không còn được điềm tĩnh như trước nữa. |
Song trí tôi rối loạn , không còn viết được câu nào cho có ý nghĩa. |
Những ý tương phản rối loạn trong ốc nàng. |
Cái thương yêu mà giận dỗi rối loạn trong lòng chàng , và những câu muốn nói ngập ngừng như không ra khỏi miệng. |
Nhịp chèo đột nhiên rối loạn. |
* Từ tham khảo:
- rối như canh hẹ
- rối như gà mắc đẻ
- rối như bòng bong
- rối như ruột tằm
- rối như tơ lộn quầng
- rối như tơ vò