rình rịch | tt. Có âm thanh nhỏ, trầm liên tiếp xen lẫn nhau (thường do nhiều người cùng di chuyển một lúc tạo ra): Cả làng suốt đêm rình rịch chuyển lúa vào kho. |
Nhưng biết làm thế nào ! Cái tình của tuổi bốn mươi không thể bốc nóng ngùn ngụt lên mặt và máu chảy rình rịch khắp cơ thể như năm mừơi bảy , mười tám để nó có đủ sức mạnh đi tới liều lĩnh , bất chấp cả một đời chỉ cốt có một phút giây , trời đất lúc ấy cũng là nhỏ , chỉ có hai người là vũ trụ mênh mang. |
Nhưng biết làm thế nào ! Cái tình của tuổi bốn mươi không thể bốc nóng ngùn ngụt lên mặt và máu chảy rình rịch khắp cơ thể như năm mừơi bảy , mười tám để nó có đủ sức mạnh đi tới liều lĩnh , bất chấp cả một đời chỉ cốt có một phút giây , trời đất lúc ấy cũng là nhỏ , chỉ có hai người là vũ trụ mênh mang. |
Hằng đêm Dinh nghe có tiếng người chạy rình rịch , tiếng súng bắn liên thanh. |
* Từ tham khảo:
- rỉnh rang
- rĩnh rãng
- ríp-pê
- rít
- rít
- rít