rau sắng | - Loài cây nhỡ, lá tròn, mượt, dùng nấu canh: Muốn ăn rau sắng chùa Hương (Tản Đà). |
rau sắng | dt. Cây đặc sản mọc ở vùng chùa Hương (Hà Tây), dây leo, thân gỗ, lá mọc cách, dùng nấu canh ăn, rất được ưa thích. |
rau sắng | dt Thứ rau đặc biệt ở vùng Hương-tích, cây nhỏ, lá tròn mượt, dùng nấu canh: Muốn ăn rau sắng chùa Hương, tiền đò ngại tốn, con đường ngại xa (Tản-đà). |
rau sắng | .- Loài cây nhỡ, lá tròn, mượt, dùng nấu canh: Muốn ăn rau sắng chùa Hương (Tản Đà). |
Ai đi trẩy hội Chùa Hương Làm ơn gặp khách thập phương hỏi giùm Mớ rau sắng , quả mơ non Mơ chua , sắng ngọt biết , còn thương chăng ? Ai đi Uông Bí , Vàng Danh Má hồng để lại má xanh mang về. |
Thỉnh thoảng , một người bạn mới đi chơi về lại gửi cho một vài mớ rau sắng , đem nấu suông , hay gia them một bánh trứng cáy vào cho đậm , vợ chồng ngồi thưởng thức cảm thấy có một phần ngon hơn ăn yến. |
Nhất là khi về đêm , cả thành phố lộng lẫy ánh đèn mình lại thấy cô đơn và thèm lắm được đứng ngắm mặt trời khuất dần sau đỉnh núi , đàn trâu lững thững đi về Thèm lắm bữa cơm chiều của mẹ với măng rừng và rrau sắng. |
* Từ tham khảo:
- rau sống chấm mắm chua
- rau sống chuối khế
- rau súng ăn gỏi
- rau tàu bay
- rau tập tàng
- rau thơm