rấm rứt | tt. (Khóc) khẽ, dai dẳng, đầy vẻ ấm ức, tủi nhục: khóc rấm rứt suốt đêm. |
rấm rứt | trgt Nói khóc không thành tiếng và kéo dài: Có đứa con một bị chết đuối, chị ấy rấm rứt khóc cả tuần lễ. |
Nét mặt Kiên không nói được điều gì ! Chỉ tới lúc con bé Út rấm rứt khóc vì không được mang theo con mèo tam thể , và con bé lớn lấm lét nhìn ông giáo , chạy tới dỗ dành , lòng ông giáo mới chấn động Tự nhiên ông nhớ cảnh gia đình ông chạy nạn giữa đêm khuya và hình ảnh con bé lớn dỗ em giống y hình ảnh An cố vỗ về cho thằng Lãng khỏi khóc. |
Nàng sẽ rúc đầu vào ngực anh để khóc rấm rứt. |
Cà Mỵ khóc rấm rứt và bảo mẹ Sáu : "Muốn đem gạo vô hang cho mấy chú nên con liều mình bà ơi" Chú Tư Râu thương con Cà Mỵ quá nên khi nghe cô đòi đi đem gạo nữa thì chú gạt ngang : Không , không. |
Len gật đầu rồi chạy vội ra đằng sau nhà khóc rấm rứt. |
Người chết đã chết rồi , nhưng thân nhân còn sống phải được giải tỏa nỗi rấm rứt bực mình. |
Nghiến răng ken két , cười khanh khách , khóc rrấm rứthay và tiếng động kỳ lạ... khi nên đỉnh đang khiến bạn lo lắng. |
* Từ tham khảo:
- rậm bi
- rậm bi rậm bít
- rậm đám
- rậm lời
- rậm người hơn rậm của
- rậm rạp