quốc cấm | tt. Bị pháp luật cấm: hàng quốc cấm. |
quốc cấm | tt (H. cấm: không được phép) Do Nhà nước cấm không cho lưu hành, không cho sử dụng: Những sách khiêu dâm phải coi như đồ quốc cấm trong chế độ ta. |
Thuế đinh đóng đủ , thì bảo có đứa tố cáo ghe muối có chứa hàng quốc cấm , phải mở từng bao ra để kiểm soát. |
Có phải của người ta đi đò đến bến thuê tiền giữ cho người ta phải không ? Bà cụ ngồi bên thằng Cun vội đáp : Cô còn lạ gì , ông bà làm cái gì chứ với những của quốc cấm ấy thì có gan bằng cái mẹt cũng chẳng dám ! Chẳng qua vài năm nay thấy ông bà làm ăn tấn tới có đồng ra đồng vào , người nọ vay , người kia mượn , rồi nghề đời trâu buộc ghét trâu ăn , kỳ dịch trong làng họ hỏi không được họ bỏ thuốc phiện báo đoan để làm bại cho bõ tức đấy thôi. |
Khỉ không phải là động vật hoang dã quốc cấm và rất sẵn nên mua hoặc xin vài con cũng không khó khăn gì. |
Nhưng tại cửa khẩu Móng Cái , đại diện Công ty cho biết phía Trung Quốc bị mưa tuyết không bay được , ngoài ra Cục Xuất nhập cảnh Trung Qquốc cấmcho người Việt Nam nhập cảnh. |
Thấy vô lý , chúng tôi kiểm tra lại thông tin thì không hề có chuyện phía Trung Qquốc cấmnhập cảnh , cũng không hề có chuyện mưa bão dẫn đến phải hoãn chuyến bay. |
Nhiều quốc gia phương Tây khác như Hoa Kỳ và Anh qquốc cấmcác khoản đống góp cho đảng phái chính trị từ nước ngoài. |
* Từ tham khảo:
- quốc công
- quốc công tiết chế
- quốc dân
- quốc dân đại hội
- quốc doanh
- quốc gia