quết trầu | - Nước ứa ra khi nhai trầu. |
quết trầu | dt. Nước ứa ra khi nhai trầu, có màu đỏ: nhổ quết trầu. |
quết trầu | dt Nước màu đỏ ứa ra khi nhai trầu: ánh nắng đã làm khô những quết trầu (NgCgHoan); Người vô ý nhổ quết trầu ra giữa sân. |
quết trầu | .- Nước ứa ra khi nhai trầu. |
quết trầu | Thứ nước khi người ta ăn trầu nhổ ra: Nhổ quết trầu khắp nhà. |
Cô kia vẫn nhoẻn cặp môi đỏ thắm quết trầu : Tôi cứ chạy...Tôi sắp xin làm vãi kia. |
Bính xanh mắt , lao nhanh người chắn ngay bước người trẻ tuổi , nhổ toẹt quết trầu và kêu : Chết , phang cả vào mặt tôi bây giờ. |
Cô hàng gạo , buộc lại mũi khăn mỏ quạ , nhìn cậu khoá không mỏi mắt và mỗi lúc ngượng nghịu lại nhổ xuống đồng nước một bãi quết trầu. |
Bãi quết trầu đỏ lặng im giữa làn nước nhợt nhạt , rồi chậm chạp tan hòa vào nước đồng chiêm , mỗi khi nhìn rộng ra , chỉ rặt một màu bao la nhờ nhờ. |
Nụ cười quết trầu của bà Vân cũng tươi thắm như hoa đào vừa nở. |
* Từ tham khảo:
- quều quào
- quều quào
- quểu
- quòn quèn
- quỏn quẻn
- quọt quẹt