quen mặt | tt. Biết mặt, thường gặp nhau nhưng chưa từng làm quen: Quen mặt đắt hàng. |
quen mặt | tt. Có nét mặt trông quen, đã từng gặp hay từng biết, dễ dàng nhận ra: Trông anh ta quen mặt lắm, hình như tôi đã từng gặp. |
quen mặt | đgt Nhớ mặt người nào: Người kia tôi đã có quen mặt. |
quen mặt | đt. Biết mặt, thường biết: Quen mặt chớ không biết tên. |
Làm quen với cây bút xong , ông bắt đầu giải nghĩa cho học trò học ôn , làm quen mặt chữ. |
Chỉ trong vài hôm , tôi đã quen mặt hầu hết những đệ tử Lưu Linh của xóm chợ này. |
Tư lập lơ ngừng lại một giây , uống chén chè tàu tự rót đoạn nói luôn : Mà anh Năm ạ , chúng lại rục rịch bắt hết những " yêu " (1) quen mặt ở phố Khách , phố Đầu Cầu , phố Ba Ty , những cánh chơi ở ngõ Trần Đông , Lạc Viên và An Dương , những sòng bạc ở Cấm và ở Vẻn , và cấm hẳn những cơm thầy , cơm cô tụ họp ở vườn hoa Đưa người. |
Hầu như mọi người trong từng dãy đều đã quen mặt nhau. |
Cũng nhờ làm nhân viên pha chế , tôi nhanh chóng được tất cả mọi người nơi đây quen mặt. |
"Mày chẳng cần làm việc ở đây mọi người vẫn quen mặt. |
* Từ tham khảo:
- quen mặt đắt hàng
- quen mui
- quen mui thấy mùi ăn mãi
- quen mui thấy mùi lại đến
- quen nể dạ, lạ nể áo
- quen nết