quen mui | trt. X. Quen mùi: Quen mui thấy mùi ăn mãi (tng.). |
quen mui | - Đã biết mùi một lần nên cứ muốn lần nữa, hưởng nữa: Ăn cắp quen mui. |
quen mui | đgt. Đã biết, đã hưởng một lần thì muốn làm, muốn hưởng nhiều lần khác: quen mui thấy mùi ăn mãi (tng.). |
quen mui | đgt Đã biết mùi vị thứ gì rồi; Đã từng làm bậy được trôi chảy: Nó đã lấy trộm được một lần, nên đã quen mui. |
quen mui | .- Đã biết mùi một lần nên cứ muốn lần nữa, hưởng nữa: Ăn cắp quen mui. |
quen mui | Đã biết mùi vị mà bắt thói quen: Quen mui thấy mùi ăn mãi. Nghĩa rộng: Tập quen thành nết: Ăn cắp quen mui. |
Trọng Quỳ quen mui vẫn được luôn , chẳng suy nghĩ gì , liền bằng lòng cách ấy. |
* Từ tham khảo:
- quen mui thấy mùi lại đến
- quen nể dạ, lạ nể áo
- quen nết
- quen nhà nạ, lạ nhà chồng
- quen như cơm bữa
- quen quá hoá nhàm