quạch | trt. Tiếng kêu của một loại chim ăn trái chín |
quạch | - d. Loài cây, rễ dùng để làm vỏ ăn trầu. |
quạch | dt. Loại cây thân gỗ, rễ dùng để ăn trầu. |
quạch | dt Cây leo có vỏ hơi đắng: ăn trầu với vỏ quạch. |
quạch | .- d. Loài cây, rễ dùng để làm vỏ ăn trầu. |
quạch | Tên một thứ cây rễ dùng để ăn trầu: Rễ quạch. |
Miếng cơm thiên hạ bao giờ cũng ngon nên người sức dài vai rộng thì đi tứ chiếng bằng đủ thứ nghề : hàn nồi và cắt tóc , đốt gạch và nung vôi , thợ nề , thợ đất , thợ lặn... Kẻ giảo hoạt mà lười biếng thì đi buôn cau con , bán rong thuốc cam , buôn vỏ quạch và chổi tre , tiểu sành và cối đá. |
Những người đàn bà lặng lẽ nhai vỏ quạch , xin nhau vôi , sẻ cho nhau lớp sương mù xuyên tới con đường từ giữa chợ Bái lên đê. |
Nước lũ năm ấy đỏ quạch. |
Miếng cơm thiên hạ bao giờ cũng ngon nên người sức dài vai rộng thì đi tứ chiếng bằng đủ thứ nghề : hàn nồi và cắt tóc , đốt gạch và nung vôi , thợ nề , thợ đất , thợ lặn... Kẻ giảo hoạt mà lười biếng thì đi buôn cau con , bán rong thuốc cam , buôn vỏ quạch và chổi tre , tiểu sành và cối đá. |
Những người đàn bà lặng lẽ nhai vỏ quạch , xin nhau vôi , sẻ cho nhau lớp sương mù xuyên tới con đường từ giữa chợ Bái lên đê. |
Thủa còn tàu điện , khi chuyến tàu đầu tiên leng keng chạy dưới bóng đèn đường đỏ quạch từ Mơ lên Bờ Hồ thì ở toa cuối , chỉ có các gánh rau muống của các bà ở Thịnh Liệt , Tương Mai , Mai Động... quần chân què xắn cao hơn đầu gối mặc cả tiền cước với sơvơ [2]. |
* Từ tham khảo:
- quai
- quai bị
- quai chèo
- quai hàm
- quai xanh vành chảo
- quài