quai bị | dt. Cái quai của cái bị // (y): C/g. Sưng hàm bệnh làm sưng hạch nước miếng ở quai-hàm cạnh mang-tai: Đau quai-bị (oreillon). |
quai bị | - Bệnh truyền nhiễm, do vi trùng gây ra, làm sưng hai tuyến nước bọt dưới tai. |
quai bị | dt. Bệnh lây do một số vi rút gây ra, làm cho tuyến nước bọt ở mang tai sưng lên. |
quai bị | dt Bệnh truyền nhiễm do vi trùng gây ra, làm sưng hai tuyến nước bọt dưới tai: Thằng em lên quai bị lại lây sang con chị. |
quai bị | dt. (y) Thứ bịnh sưng ở chỗ dưới tai gần quai hàm, rất dễ lây. |
quai bị | .- Bệnh truyền nhiễm, do vi trùng gây ra, làm sưng hai tuyến nước bọt dưới tai. |
quai bị | Thứ bệnh sưng ở chỗ dưới tai, gần quai hàm: Lên quai bị. |
Ông Tấn giải thích sở dĩ công trình bị chậm tiến độ là do đê qquai bịtrôi đến 5 lần. |
Theo chị T. , trên diễn đàn dành cho phụ nữ mà chị tham gia , không ít lần các bà mẹ mang thai đã đăng tải những tâm sự , xin trợ giúp ý kiến về việc giữ hay bỏ con , với các bệnh thủy đậu , qquai bị, Rubella , sốt xuất huyết , Zika , sốt siêu vi , cảm cúm , toàn những bệnh hay gặp trong mùa hè. |
Vì mắc bệnh qquai bịtừ nhỏ , cơ thể gầy yếu , dù có tới 300 bà vợ , phi tần nhưng lại chẳng có nổi mụn con nào. |
Nhiễm trùng Một số trường hợp vô sinh nam do giảm sinh tinh trùng sau biến chứng viêm tinh hoàn của bệnh qquai bị. |
Nam giới tiền sử bị ququai bị đặc biệt trong độ tuổi sinh sản , kèm theo viêm , sưng tinh hoàn khiến tinh hoàn teo nhỏ , mất khả năng sinh tinh. |
Nguyên nhân nguyên phát thường gặp như không có hoặc mất tinh hoàn hai bên , nhiễm virus qquai bị, điều trị phóng xạ , hội chứng Klinefelter , tinh hoàn ẩn , teo tinh hoàn Nguyên nhân thứ phát thường gặp là suy chức năng tuyến yên và hạ đồi , u hố sọ sau , đái tháo đường , xơ gan , hội chứng suy testosterone. |
* Từ tham khảo:
- quai hàm
- quai xanh vành chảo
- quài
- quải
- quải
- quải