quải | bt. Cúng giỗ người chết hằng năm vào ngày đã chết: Cúng quải, đơm quải; tháng sau, quải ông nội tôi |
quải | đt. Treo lên; đeo bên mình |
quải | đgt. Cúng người chết: quải cơm. |
quải | đgt. Rải, vãi: quải thóc cho gà ăn. |
quải | Treo: quải lự. |
quải | đt. Treo, mang, gánh (cũng viết là quảy): Quảy gánh xuống ngàn. |
quải | Cúng giỗ: Cúng quải. |
quải | Treo: Quải lự. |
Nhân đề một luật thơ rằng : Thiên chương bích thụ quải triêu đôn , Hoa thảo nghênh nhân nhập động môn. |
* Từ tham khảo:
- quải lự
- quái
- quái
- quái
- quái ác
- quái dị