phương sách | dt. Nh. Phương-lược, Phương-kế |
phương sách | - Biện pháp để giải quyết một vấn đề. |
phương sách | dt. Cách thức và biện pháp cụ thể để giải quyết vấn đề xã hội, chính trị: giải quyết vấn đề này phải có phương sách. |
phương sách | dt (H. phương: hướng; sách: kế hoạch) Kế hoạch để giải quyết một vấn đề: Trung ương đã đề ra phương sách giải quyết vấn đề đó. |
phương sách | dt. Phương-pháp, sách-lược. |
phương sách | .- Biện pháp để giải quyết một vấn đề. |
phương sách | Cũng nghĩa như phương pháp. |
Càng bọ ngựa cản bánh xe liệu sẽ ra saỏ" Khắc Chung nói : "Hiền tướng không theo cái phương sách Hàn Tín bình nước Yên 853 , đóng quân ở đầu biên giới , đưa thư tin trước , nếu không thông hiếu thì mới là có lỗi. |
Quý Ly nói : "Nếu không còn phương sách gì thì ta đành tự tử , không để tay kẻ khác giết mình". |
Năm Hưng Khánh thứ 1 , viết bức thư một vạn chữ1373 dâng cho Tham Nghị Bùi Bá Kỳ , nêu ba phương sách thượng , trung , hạ , đại lược nói rằng : "Nhà Minh đã có sắc ban cho ngài theo quân tiến đánh , đợi khi bắt được họ Hồ thì chọn con cháu họ Trần lập làm vua , gia tước cho ngài để ở nước làm phụ tá. |
Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : Ba phương sách của Cảnh Tuân có khí thái của bậc trượng phu. |
Ông cũng bị bọn quan lại địa pphương sáchnhiễu. |
Đây là một kế hoạch táo bạo , nhưng Trung Quốc với ý chí mạnh mẽ và khát khao cháy bỏng , cộng với những pphương sáchhiệu quả , họ hoàn toàn có khả năng biến ước mơ đó thành hiện thực. |
* Từ tham khảo:
- phương thuật
- phương thức
- phương thức sản xuất
- phương tiện
- phương tiện thông tin đại chúng
- phương tiện tiền mặt quốc tế