phương thuật | dt. Phép, cách bói-khoa, đoán quẻ, toán âm-dương v.v... |
phương thuật | dt. Phép thuật (trong bói toán, tử vi..). |
phương thuật | dt. Phép thuật. |
phương thuật | Các lối thuật số như bói, số, v.v. |
Hỏi đến phương thuật thì biết chữa phong trị khí , thăm đến tay nải thì có trần bì phụ tử. |
Hán Thương sai giết người phương thuật là Trần Đức Huy. |
Việc bị phát giác , thu được một quyển sách phương thuật , một con dấu ngụy , một thanh gươm nhỏ , mộc chiếc mõ đồng. |
Sự huyền diệu của khí công Khí công là một pphương thuậtđặc biệt có nguồn gốc từ Trung Quốc. |
Trong khí công võ thuật , các động tác khác thường như đập vỡ gạch hoặc nằm trên bàn đinh được cho là có thể giải thích bằng các quy luật vật lý , chứ không phải là công năng đặc dị của pphương thuật. |
* Từ tham khảo:
- phương thức sản xuất
- phương tiện
- phương tiện thông tin đại chúng
- phương tiện tiền mặt quốc tế
- phương trình
- phương trình cân bằng nhiệt