phúc phận | - Phần phúc được hưởng, theo quan niệm cũ. |
phúc phận | dt. Phần phúc được hưởng: ăn nhau về phúc phận. |
phúc phận | dt (H. phúc: việc tốt lành; phận: số mệnh) Số phận được hưởng nhiều hay ít sự may mắn: Phúc phận phần lớn là do tự mình gây nên. |
phúc phận | .- Phần phúc được hưởng, theo quan niệm cũ. |
phúc phận | Phần phúc được hưởng: Ăn nhau về phúc phận. |
Nhưng mà phúc phận con người ta , ở một sĩ tử , biết sao mà định đoạt trước được. |
Theo sắp xếp này thì người có pphúc phậntốt nhất chính là hoàng hậu vì sẽ được độc chiếm hoàng thượng trong hai đêm trăng tròn nhất là rằm và ngày 16 , tiếp theo là các phi tần khác. |
Đó là pphúc phậnmà người đàn ông chân thành đó xứng đáng được hưởng. |
Kẻ tham lam tự rước họa sát thân , người kính Phật biến tai ương thành pphúc phận. |
Hành vi dâm ô sẽ đem lại tai họa và hủy diệt pphúc phậncủa một người. |
Vì phụ bạc vợ , lén lút ngoại tình với người đàn bà khác , Bùi Chương đã hủy diệt pphúc phậncủa mình và thậm chí phải hứng chịu cái chết. |
* Từ tham khảo:
- phúc thần
- phúc thống
- phúc thuỷ nan thu
- phúc tinh
- phúc tra
- phúc trạch