phúc tra | - Xem xét lại: Việc điều tra dân số đã hoàn thành và cán bộ đang phúc tra kết quả. |
phúc tra | đgt. Kiểm tra lại: phúc tra kết quả điều tra lần trước o phúc tra tư liệu. |
phúc tra | đgt (H. phúc: xét lại; tra: khảo xét) Khảo xét lại: Vụ án ấy đã được phúc tra. |
phúc tra | .- Xem xét lại: Việc điều tra dân số đã hoàn thành và cán bộ đang phúc tra kết quả. |
Để tăng cường công tác quản lý chất lượng hàng nhập kho , bên cạnh việc khẩn trương triển khai công tác quản lý chất lượng hàng DTQG , nhất là đối với gạo và các thiết bị , vật tư , Tổng cục DTNN đã thành lập các đoàn kiểm tra , pphúc trachất lượng ; lấy 200 mẫu thóc và 432 mẫu gạo gửi phòng Vilas 628 thuộc Trung tâm Bồi dưỡng nghiệp vụ DTNN phân tích , Quyền Tổng cục trưởng Tổng cục DTNN Đỗ Việt Đức cho hay. |
Phòng Tài nguyên môi trường cũng đã pphúc traviệc khắc phục ô nhiễm của Cty Top Royal Flash Việt Nam vào ngày 18.11.2014. |
Vào thời điểm pphúc tra, Cty đã di dời máy nén khí ra khỏi khu vực tiếp giáp với chung cư Ehome 3 và xây dựng bể thu gom , lắng lọc bụi không để bụi phát sinh ra bên ngoài. |
Đồng thời tăng cường kiểm tra , pphúc traan toàn PCCC đối với tất cả các cơ sở trọng điểm về cháy , nổ ; tổ chức kiểm tra đột xuất ngoài giờ hành chính và ban đêm ; tăng cường kiểm tra an toàn PCCC đối với chợ , trung tâm thương mại , kho tàng , các phương tiện giao thông chở khách , vận tải hàng hóa , các kho tàng , cảng , nhà ga , bến xe ; hướng dẫn việc sắp xếp hàng hóa đảm bảo khoảng cách an toàn PCCC và thoát nạn ; kiểm tra các đình , chùa , nhà thờ. |
Cùng với đó , Đoàn thanh tra đã yêu cầu cơ sở khắc phục ngay những tồn tại về điều kiện vệ sinh nơi sản xuất , kho bảo quản và giao cho đoàn liên ngành của thành phố pphúc tra, xử lý theo quy định. |
* Từ tham khảo:
- phúc trang
- phúc trình
- phúc tứ huyệt
- phúc tự kỉ cầu
- phúc tướng
- phục