phúc khảo | đt. Chấm thi lần thứ nhì, sau lần sơ-khảo // (thth) Thi, thử, dượt trước: Hát phúc-khảo, thi phúc-khảo tân-nhạc |
phúc khảo | - Viên quan chấm thi trong kỳ thi hương, chấm lại những bài thi đã được quan sơ khảo chấm rồi. |
phúc khảo | đgt. 1. Chấm lại sau khi đã sơ khảo trong khoa thi thời phong kiến. 2. Chấm lại bài một số thí sinh, do có kiện cáo hoặc đơn đề nghị hội đồng thi chấm lại. |
phúc khảo | dt (H. phúc: xét lại; khảo: tra xét) Viên quan chấm lại bài thi do sơ khảo đã chấm, trong các kì thi thời phong kiến: Có trường hợp bài thi đã bị sơ khảo đánh hỏng mà phúc khảo lại lấy lại đỗ. |
phúc khảo | đt. Nht. Phúc hạch. |
phúc khảo | .- Viên quan chấm thi trong kỳ thi hương, chấm lại những bài thi đã được quan sơ khảo chấm rồi. |
phúc khảo | Chức quan trường giữ việc xét lại những quyển sơ khảo đã chấm rồi. |
Quan phúc khảo lại chọn lấy , bảo là học trò hay chữ , phê cho đứng đầu cả trường thi , nói bậy là chữ "hoành" người xưa đọc theo thanh trắc , bị người đương thời diễu là "khảo quan ngu"1717. |
Điểm thi tốt nghiệp môn Văn thấp bất thường ở ĐBSCL : Thí sinh có quyền yêu cầu chấm pphúc khảo. |
Việc thanh tra chấm thẩm định và chấm pphúc khảolà 2 vấn đề khác nhau hoàn toàn. |
Chấm thẩm định là công việc độc lập ; còn về kết quả của thí sinh , nếu các em chưa hài lòng có quyền yêu cầu pphúc khảo. |
Điều kiện pphúc khảolà có điểm thi thấp hơn điểm tổng kết trung bình môn cả năm học 2 điểm. |
Trong khi chờ hướng giải quyết của Bộ GD ĐT về vấn đề điểm thi Văn quá thấp , Sở GD ĐT Kiên Giang và Đồng Tháp đã tiến hành nhận đơn pphúc khảocủa các học sinh. |
* Từ tham khảo:
- phúc lợi
- phúc mạc
- phúc phận
- phúc thẩm
- phúc thần
- phúc thống