phúc thẩm | dt. (Pháp): Thẩm-xét lại, xử lại: Toà phúc-thẩm |
phúc thẩm | - Xét lại những vụ án do tòa án dưới đưa lên. |
phúc thẩm | đgt. (Toà án cấp trên) xét xử lại vụ án đã được xét nhưng vì có chống án: Toà phúc thẩm y án. |
phúc thẩm | tt, trgt (H. phúc: xét lại; thẩm: xét) Nói toà án cấp trên xét lại một vụ án do toà án cấp dưới đã xử: Chị ấy đã làm đơn kháng cáo lên toà phúc thẩm. |
phúc thẩm | đt. (Pháp) Thẩm xét lại án tự: án ấy chưa được phúc thẩm. // Toà phúc-thẩm, phúc-thẩm viện. |
phúc thẩm | .- Xét lại những vụ án do tòa án dưới đưa lên. |
phúc thẩm | Xét lại án từ: Toà phúc thẩm. |
Ngày 29/9 , TAND Tp Hồ Chí Minh đã xét xử pphúc thẩmvà tuyên chấp nhận yêu cầu của nguyên đơn là bà L , yêu cầu ông Y. công khai xin lỗi bà L. và có sự chứng kiến của đại diện UBND phường. |
Ngoài ra , Tòa án cấp pphúc thẩmtuyên sửa một phần bản án sơ thẩm , buộc ông Y. công khai xin lỗi bà L. tại UBND phường nhưng không có sự chứng kiến của các con. |
Tuy nhiên , tại phiên tòa pphúc thẩmthì bị cáo này đã thừa nhận hành vi nhận hối lộ của mình. |
Ảnh NLĐO Ngày 19/10 , tại Cần Thơ TAND Cấp cao tại TP Hồ Chí Minh mở phiên toà xét xử pphúc thẩmvụ án nhận hối lộ đối với 7 bị cáo nguyên là Thanh tra Giao thông (TTGT) TP Cần Thơ và 2 cò mồi. |
Tại phiên toà pphúc thẩm, bị cáo An đã xin rút đơn kháng cáo. |
Phát biểu quan điểm tại phiên tòa pphúc thẩm, đại diện VKSND Cấp cao tại TP HCM cho rằng , 7 bị cáo nguyên là cán bộ TTGT đã vòi vĩnh , yêu cầu chu cấp tiền cho các bị cáo để chi tiền ăn uống , tiêu xài Điều này tạo nguy cơ mất an toàn giao thông vận tải. |
* Từ tham khảo:
- phúc thống
- phúc thuỷ nan thu
- phúc tinh
- phúc tra
- phúc trạch
- phúc trang