phong dao | dt. Ca-dao về phong-tục |
phong dao | - Bài hát, câu hát dân gian không có điệu khúc nhất định. |
phong dao | dt. Câu hát dân gian ngắn, không có điệu khúc nhất định, lưu truyền quen thuộc ở một vùng. |
phong dao | dt (H. phong: nếp sống; dao: câu hát dân gian) Bài hát dân gian nói lên phong tục của địa phương: Sưu tầm những phong dao vùng Nghệ-tĩnh. |
phong dao | dt. Lời ca, cấu hát của dân-gian: Phogn-dao là phản-ảnh rõ ràng nhất của đời sống dân-chúng. |
phong dao | .- Bài hát, câu hát dân gian không có điệu khúc nhất định. |
phong dao | Câu hát của dân gian: Lấy phong đao mà xét phong tục. |
Bác Na nói huyên thuyên , kể lể chẳng thiếu chuyện , luôn mồm viện những câu tục ngữ , phong dao để chứng thực cho lời mình nói. |
* Từ tham khảo:
- phong đòn gánh
- phong điệu vũ thuận
- phong độ
- phong đường
- phong hàm
- phong hoa tuyết nguyệt