phong cầm | dt. Đàn to như cái tủ, trong có nhiều ống sáo sắp đặt theo âm giọng; khi đánh, dùng chân đạp cho hơi gió từ ống sáo ra thành tiếng: (orgue). |
phong cầm | - Nhạc cụ gồm nhiều lưỡi gà bằng kim loại phát ra tiếng khi người ta kéo ra kéo vào. |
phong cầm | Nh. Ác-coóc-đê-ông. |
phong cầm | dt (H. phong: gió; cầm: đàn) Nhạc cụ (cũng gọi là ắc-coóc-đê-ông) gồm nhiều lưỡi gà bằng kim loại phát ra tiếng khi người ta kéo ra kéo vào: Đó là một nghệ sĩ về phong cầm. |
phong cầm | dt. Thứ đờn lớn hình như cái hòm, nhấn tay xuống phím và chân đạp cho ra hơi gió ở trong các ống sáo thì ra tiếng: Phong cầm thường đánh ở giáo-đường thiên chúa. |
phong cầm | .- Nhạc cụ gồm nhiều lưỡi gà bằng kim loại phát ra tiếng khi người ta kéo ra kéo vào. |
phong cầm | Thứ đàn tây, hình như cái hòm (piano). |
Các món nấu "loạn xà ngầu" đó , không hiểu vì một lý do tuyệt diệu gì , quyến chặt lấy nhau như một giàn nhạc tân kỳ , dương cầm , phong cầm , vĩ cầm , thoạt đầu tưởng như là lộn xộn , nhưng lắng tai nghe một chút thì hòa hợp , ăn ý nhau từng tý. |
Nhiều năm sau đó , ông Nguyễn Pphong cầm Phó Chủ tịch UBND quận Ba Đình cho rằng không phải hỏi ý kiến người dân việc xây đường cống mới tại số nhà 146 Quán Thánh. |
* Từ tham khảo:
- phong cương
- phong dao
- phong đăng hoà cốc
- phong đòn gánh
- phong điệu vũ thuận
- phong độ