phong cảnh | dt. Cảnh tự-nhiên do núi sông, cây cỏ, nhà cửa hoà-hợp: Dạo xem phong-cảnh |
phong cảnh | - dt (H. phong: gió; cảnh: cái hiện ra trước mặt) Khung cảnh tự nhiên: Bước dần theo ngọn tiểu khê, lần xem phong cảnh có bề thanh thanh (K). |
phong cảnh | dt. Vẻ đẹp thiên nhiên được hiện ra trước mắt: ngắm phong cảnh o tả phong cảnh quê hương. |
phong cảnh | dt (H. phong: gió; cảnh: cái hiện ra trước mặt) Khung cảnh tự nhiên: Bước dần theo ngọn tiểu khê, lần xem phong cảnh có bề thanh thanh (K). |
phong cảnh | dt. Nht. Cảnh-vật: Nhìn xem phong cảnh nay đà khác xưa (Ng.Du) |
phong cảnh | .- d. Vùng tự nhiên nhìn được bao quát, nói về mặt vẻ đẹp hay tình cảm đối với con người: Lần xem phong cảnh có bề thanh thanh (K); Buồn trông phong cảnh quê người (K). |
phong cảnh | Cảnh trí đẹp: Phong cảnh đẹp mắt. |
Nàng thấy Trương vẫn thản nhiên đứng vịn vào cành đại ngắm phong cảnh dưới cánh đồng. |
Lúc đó Thu ngồi xoay qua cửa sổ , đôi lông mày cau lại , có vẻ mải miết nhìn phong cảnh bên ngoài. |
Thu chắc cũng nghe thấy... Chàng đưa mắt nhìn Thu và thấy Thu vẫn mải miết ngắm phong cảnh ở ngoài. |
Dũng nhìn ra phong cảnh bến đò nơi mà Loan đã nhiều lần đi qua. |
Nhất là chàng sẽ được cùng đi với Loan và trong mấy ngày được sống gần Loan ở một nơi phong cảnh đẹp. |
Dũng vừa nghe ông chủ đồn điền nói chuyện vừa đưa mắt nhìn phong cảnh. |
* Từ tham khảo:
- phong cốt
- phong cương
- phong dao
- phong đăng hoà cốc
- phong đòn gánh
- phong điệu vũ thuận