pháo phòng không | Nh. Pháo cao xạ. |
Bố là sĩ quan thuộc đơn vị ppháo phòng khôngkhông quân , từng tham gia chiến đấu ở chiến trường Quảng Trị. |
Nguồn ảnh : Naval Source Ngoài pháo 76mm , khu trục hạm HQ 03 còn có hai bệ ppháo phòng không40mm nòng kép với tầm bắn khoảng 7km cùng 8 bệ pháo phòng không 20mm với tầm bắn hiệu quả 1km. |
Hệ thống tên lửa ppháo phòng khôngcủa Không quân Vũ trụ Nga. |
Ảnh : TASS Hệ thống Pantsir S là tổ hợp tên lửa ppháo phòng khôngđược bố trí trên đất liền với nhiệm vụ chính là bảo vệ các căn cứ quân sự và dân sự. |
Những chiếc UAV này đã bị phá hủy bởi ppháo phòng khôngZU 23 và một số pháo nhỏ hơn. |
Vũ khí trang bị cho khu trục hạm bao gồm tên lửa có khả năng tiêu diệt các mục tiêu trên không , dưới nước và mặt đất , trang bị ngư lôi , mìn và ppháo phòng không130 mm và hệ thống phòng không 30 mm. |
* Từ tham khảo:
- pháo tép
- pháo thăng thiên
- pháo thủ
- pháo thuyền
- pháo tự động
- pháo tự hành