pháo sáng | dt. Các loại phương tiện chiếu sáng được thả từ máy bay hay phóng từ pháo, súng... để chiếu sáng khu vục mục tiêu về ban đêm: Máy bay thả pháo sáng. |
pháo sáng | dt Pháo chiếu sáng do máy bay thả xuống hoặc từ dưới đất bắn lên, có dù giữ lơ lửng trong một thời gian ở trên không: Máy bay địch thả một số pháo sáng trên trận địa ban đêm. |
Ban đêm pháo sáng như ban ngày và ô tô chạy thầm , chạy bằng đèn gầm thoi thóp. |
Vải túi là vải dù pháo sáng mà cô nhặt được trên bờ biển , của bọn khối xâm lược Đông Nam á tập trận năm ngoái thả xuống. |
Toàn thân anh chấp chới chuyển màu theo anh pháo sáng bắn lên mỗi lúc một nhiều. |
Ðốn củi bay đến đâu , vệt sáng tỏa ra đến đó , trông giống như những cái pháo sáng được phóng đi trong đêm tối mịt mùng. |
Ngày giông cuối cùng của mẹ , tôi không thể nào không về , dù sấm nổ súng , chớp ném pháo sáng ác liệt lên bầu trời đồng cỏ. |
Để chuyển thương được nhiều cho mỗi chuyến , anh chị em Viện đã đổ cát thùng xe , trải nilon để thuơng binh , bệnh binh nằm , chở được từ 6 đến 7 thương binh , bệnh binh/xe trong điều kiện máy bay tọa độ , bom , rải ppháo sáng. |
* Từ tham khảo:
- pháo thăng thiên
- pháo thủ
- pháo thuyền
- pháo tự động
- pháo tự hành
- pháo xiết