pháo kích | đt. Bắn phá bằng súng lớn: Đồn X. bị pháo-kích đêm qua |
pháo kích | - đg. Đánh bằng trọng pháo : Bộ đội pháo kích vào vị trí địch. |
pháo kích | đgt. Bắn pháo tiêu diệt, phá huỷ mục tiêu của đối phương: Pháo kích vào đồn địch o pháo kích vào sân bay quân sự. |
pháo kích | đgt (H. kích: làm hoạt động lên) Đánh bằng trọng pháo: Bộ đội ta pháo kích vào đồn địch. |
pháo kích | dt. Công kích, bắn bằng đại bác. |
pháo kích | .- đg. Đánh bằng trọng pháo: Bộ đội pháo kích vào vị trí địch. |
Đem cộng con số này với bao nhiêu người Việt Nam đã chết vì bom của “đồng minh” đến “giải phóng” chúng ta khỏi ách của " phát xít” Nhật , bao nhiêu người chết đói năm 1945 , bao nhiêu người chết vì bệnh tật , súng đạn của Pháp đến “cứu” ta ra khỏi “nanh vuốt” của **** , rồi lại bao nhiêu người chết vì “chống Cộng” , bao nhiêu người chết vì bom Mỹ , súng Mỹ ở ngay tại miền Nam , bao nhiêu người bị đột kích , pháo kích , truy kích , xung kích , oanh kích công kích , xạ kích , phục kích… ờ , nhiều quá sức là nhiều , thế thì những oan hồn cứ kéo nhau đi hằng hà sa số , trường kỳ bất tạn cũng không có gì lại hết. |
Còn đến đây , chỗ ở tương đối lâu hơn thì phải đào sâu 1m50 , có hàm ếch hoặc có nắp để tránh bom bi , bom phá và đạn địch pháo kích. |
Đêm qua , địch cho tàu chiến pháo kích qua cầu Hộ chỉ cách đây vài km. |
Cả trưa nay cũng vậy , lúc mình ngủ nghe có tiếng ì ầm , té ra tàu chiến đang pháo kích. |
Máy bay ném bom , tàu chiến pháo kích ở đó vắng và sự đi lại hạn chế hết sức. |
Cái thằng Tư Hòa của bả đã ra đi hồi đợt pháo kích dữ dội của mùa hè năm mười lăm tuổi rồi. |
* Từ tham khảo:
- pháo phản lực
- pháo phòng không
- pháo sáng
- pháo tép
- pháo thăng thiên
- pháo thủ