pháo lệnh | dt. Hiệu-lệnh bằng tiếng súng nổ: Nghe pháo-lệnh thì tấn-công |
pháo lệnh | - Pháo nổ dùng để ra hiệu lệnh. |
pháo lệnh | dt. Hiệu lệnh bằng tiếng súng nổ. |
pháo lệnh | dt (H. lệnh: hiệu lệnh) Hiệu lệnh bằng tiếng súng: Nghe pháo lệnh, bộ đội nhất tề xung phong. |
pháo lệnh | .- Pháo nổ dùng để ra hiệu lệnh. |
Nhạc cho quân nằm nghỉ cho đến giữa canh tư , hẹn trước là khi nghe pháo lệnh , tất cả hai cánh đều la ó cho thật dữ để uy hiếp tinh thần quân giữ kho , tiếng pháo lệnh thứ hai là lệnh xung trận. |
Anh em lặng lẽ nằm đợi giờ G , nín thở , hồi hộp nghe tiếng ppháo lệnh. |
Ðến 21 giờ 40 phút , sau ppháo lệnhcủa chiến hạm "Rạng đông" , quân khởi nghĩa tiến công Cung điện Mùa Ðông , nơi cố thủ cuối cùng của Chính phủ lâm thời. |
Chờ khoảng 5 phút , Bạch mới chắc đấy là ppháo lệnh, liền dồn sức giật nụ xòe , lúc đó là 20h30 ngày 6/5/1954. |
* Từ tham khảo:
- pháo phòng không
- pháo sáng
- pháo tép
- pháo thăng thiên
- pháo thủ
- pháo thuyền