pháo đùng | - Nh. Pháo đại. |
pháo đùng | dt. Pháo lớn, khi đốt phát ra tiếng kêu "đùng" to hơn pháo thường. |
pháo đùng | dt Thứ pháo to bằng hai ngón tay khi đốt nổ to: Thằng anh đốt pháo đùng, thằng em sợ quá, khóc. |
pháo đùng | .- Nh. Pháo đại. |
Họ chập ba bốn quả pháo đùng đốt ngòi rồi cho vào thùng rỗng gây tiếng nổ to hơn khiến lính Pháp hoảng hồn. |
* Từ tham khảo:
- pháo hiệu
- pháo hoa
- pháo hoả tiễn A-12
- pháo không giật
- pháo kích
- pháo lệnh