pháo hiệu | dt. Hiệu-lệnh bằng tiếng nổ: (signal détonant). // Miếng pháo để trên đường rầy (rails) cho xe lửa cán nổ, để ra hiệu cho xe ngừng gấp |
pháo hiệu | - Thứ pháo thăng thiên dùng để báo hiệu: Đốt pháo hiệu bắt đầu tấn công. |
pháo hiệu | dt. Đạn bắn lên, phát màu theo quy định, dùng làm tín hiệu: bắn pháo hiệu ra lệnh tấn công. |
pháo hiệu | dt (H. hiệu: lệnh) Đạn bắn để báo hiệu: Bắn pháo hiệu để các đơn vị cùng tấn công. |
pháo hiệu | dt. Súng bắn để ra hiệu. |
pháo hiệu | .- Thứ pháo thăng thiên dùng để báo hiệu: Đốt pháo hiệu bắt đầu tấn công. |
Đúng 04 giờ 30 phút ngày 10 3 1975 , sau hai phát ppháo hiệuphát lệnh , các đơn vị đồng loạt nổ súng đánh chiếm mục tiêu. |
* Từ tham khảo:
- pháo hoả tiễn A-12
- pháo không giật
- pháo kích
- pháo lệnh
- pháo phản lực
- pháo phòng không