pháo hoa | - Nh. Pháo bông. |
pháo hoa | dt. Pháo bắn lên không, nổ tạo thành chùm tia sáng với nhiều màu sắc rực rỡ: bắn pháo hoa chào mừng ngày quốc khánh. |
pháo hoa | dt (cn. Pháo bông) Thứ pháo khi đốt thì tóe ra những tia sáng: Pháo hoa tung ra những hoa cà hoa cải. |
pháo hoa | .- Nh. Pháo bông. |
Năm ấy là năm đầu tiên trên Hồ Gươm bắn pháo hoa. |
Trên phố nó bắn pháo hoa ! Ông nhỏ nhẻ. |
Phía đại đội 1 , bọn nó đốt lửa bập bùng , ngọn lửa bốc lên thật cao , lực phựt trong mưa giống như pháo hoa trên bầu trời Hà Nội. |
Còn hôm nay thì yên tĩnh lạ thường Không có tiếng máy bay , không có tiếng nổ Các cụ già ở đây bảo rằng những năm địch đánh phá ác liệt , không lúc nào ngớt tiếng máy bay ở trên đầu tiếng pháo địch kích từ ngoài biển vào tiếng bom ình ình anh thoảng , một ngày trọn vẹn không có máy bay , mọi người thấy nhớ nhớ , thiếu thiếu... Làm sao địch có thể gây được tình trạng căng thẳng ở đây , khi mà bom đạn trở thành điều không đáng nói trong cuộc sống? Đêm qua , lúc đi lấy gạo , pháo ta bắn lên trời như pháo hoa đỏ rực cả một góc trời Còn buổi chiều , phía ấy rực lên một màu chói lọi Đúng là bom đạn không thể giết được chất thơ của đất nước. |
Tết Diwali không có giao thừa , nhưng mọi người rục rịch bắn pháo hoa , nổ pháo từ đêm thứ năm. |
pháo hoa đốt hai đầu , phóng vụt lên trên trời nở thành từng chùm rực rỡ đủ màu sắc. |
* Từ tham khảo:
- pháo không giật
- pháo kích
- pháo lệnh
- pháo phản lực
- pháo phòng không
- pháo sáng