phàm phu tục tử | Kẻ tầm thường, thô lỗ, tục tằn, không xứng danh trang nam nhi, quân tử. |
phàm phu tục tử | ng (H. tục: thô tục; tử: người) Kẻ tầm thường và có lời nói hoặc cử chỉ thô tục: Chấp chi kẻ phàm phu tục tử ấy. |
phàm phu tục tử |
|
Vậy mà trên sóng truyền hình , cây đàn piano này bị giày xéo theo kiểu pphàm phu tục tử khán giả Phạm Hồng Phước gay gắt bày tỏ quan điểm trên trang cá nhân. |
* Từ tham khảo:
- phàm tục
- phạm
- phạm
- phạm
- phạm
- phạm đồ