ông gia | dt. Bố chồng. |
Vì thế , tuy ông thầm sung sướng được thấy cảnh gia đình hoà thuận , ông vẫn áy náy lo sợ vẩn vợ Ông là một người ích kỷ như phần đông các ông gia trưởng , chỉ muốn được sống trong sự bình an êm thấm. |
ông gianhập Đảng Cộng sản vào tháng 9/1971. |
ông gianhập Đảng Cộng sản Việt Nam ngày 4/2/1983. |
Samuel tham gia nhiều phim hành động Say mê nghệ thuật từ thời đi học , oông gianhập một nhóm diễn xuất ở địa phương để kiếm thêm tiền trang trải việc học. |
Nguyên nhân vụ việc đang được cơ quan chức năng làm rõ" , oông giacho biết. |
Dior làm việc cho Robert Piguet cho tới khi chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ , oông gianhập quân ngũ năm 1940. |
* Từ tham khảo:
- ông già bà cả
- ông hẹn trên bờ, bà quờ xuống ruộng
- ông hoàng bà chúa
- ông huyện chưa đi ông tri đã lại
- ông kẹ
- ông khế