ông kẹ | dt. Nhân-vật tưởng-tượng để doạ trẻ con: Khóc, ông kẹ bắt! // Người có thế-lực, hay làm ngang, hiếp-đáp kẻ nghèo yếu: Ngang như ông kẹ |
ông kẹ | dt. Ngoáo ộp. |
Trời ạ ! Trông cứ như ông kẹ. |
Dưới sự điều hành của CEO Jensen Huang một người Mỹ gốc Đài Loan khác Nvidia là một oông kẹtrong thị trường đồ họa , đặc biệt là phần mềm , lĩnh vực mà nền tảng CUDA độc quyền của họ đang thống trị dưới dạng một công cụ phân tích big data. |
Không những vậy , với mục tiêu dài hạn trong vòng năm năm tiếp theo , Ngô Thanh Vân lên kế hoạch cho các bộ phim nhiều thể loại như fantasy , comedy , romantic , , đặc biệt là tác phẩm điện ảnh khai thác từ truyện cổ tích như Thạch Sanh , Thánh Gióng , Thằng Bờm , Sơn Tinh Thủy Tinh , hay những cái tên quen thuộc ở tuổi thơ mỗi người : Oông kẹ. |
Bên cạnh đó , khán giả có lẽ khó lòng quên được oông kẹFredy Krueger tên sát nhân chỉ xuất hiện trong ác mộng của những giấc mơ , và là nhân vật chính của tựa phim đình đám không kém A Nightmare on Elm Street. |
Chúng tôi chỉ mới được công nhận là đội bóng chính thức vào năm 1992 và 6 năm sau , ĐTQG Croatia đã đường hoàng có mặt ở World Cup , đá tứ kết với oông kẹĐức. |
Những chi tiết trên chứng minh Algeria không phải là oông kẹkhiến Hàn Quốc phải quá lo lắng. |
* Từ tham khảo:
- ông mãnh
- ông mất chân giò, bà thò chai rượu
- ông mất của kia, bà chìa của nọ
- ông ngâu bà ngâu
- ông nhạc
- ông nói gà, bà nói vịt