ờ | tht. à, ừ, tiếng đáp với người ngang vai hoặc nhỏ hơn, tỏ ý bằng lòng: ờ! Đúng vậy; ờ, cái đó đa! // Tiếng tỏ ra là một điều gì vừa sực nhớ: ờ! còn việc nầy nữa... |
ờ | - ph. Nh. ừ: ờ cũng được. |
ờ | tht. Tiếng thốt ra biểu thị sự đồng tình hoặc sực nhớ ra điều gì: Ờ phải o ờ được o ờ ờ anh không nhắc thì tôi quên khuấy mất. |
ờ | tht Như ừ: Mang tiếng với non sông, ờ cũng phải (NgCgTrứ). |
ờ | Nht. Ừ: ờ phải. |
ờ | .- ph. Nh. Ừ: Ờ cũng được. |
ờ | Tiếng tỏ ý mình đã nghe, đã hiểu: ờ phải. ờ được. |
Mỹ như người chợi nghĩ đến , vui mừng nói : Ờ nhỉ , hay đi với chúng tôi đi. |
Mấy người đi ngang , quần áo họ Trương thấy trắng hẳn lên trong bóng chiều mờ ờ. |
Từ sáng đến giờ hỏi lắm câu lẩn thẩn , ỡm ờ vô cùng. |
Loan cười nói : Kể thì em cũng ỡm ờ thật. |
Rồi cười mũi , lạnh lùng , ỡm ờ , nàng nói : Bây giờ anh mới biết thế ?... Phải , khi đoá hoa còn mơn mởn tốt tươi thì ong bướm đi về , nào có tưởng nó vô hương với lòng bạc bẽo của khách chơi hoa. |
Chàng thong thả mở mắt đăm đăm nhìn , hỏi : Mình đứng ở đâu ? Liên bật cười : Mình khéo giả vờ lắm ! Em đứng ngay trước mắt mà còn hỏi ỡm ờ. |
* Từ tham khảo:
- ở
- ở ẩn
- ở bầu thì tròn, ởống thì dài
- ở bể vào ngòi
- ở cho có đức không có sức mà ăn
- ở chọn nơi, chơi chọn bạn