nương nhẹ | đt. Nh. Nương-dè. |
nương nhẹ | đgt. 1. Cầm nhẹ nhàng, nâng niu cho khỏi gẫy, vỡ: nương nhẹ đoá hoa trên tay. 2. Nói nhẹ cách xử phạt khuyết điểm, tội trạng: Vì nể tình anh em họ hàng mà nương nhẹ kỉ luật cho đứa cháu. |
nương nhẹ | đgt Đối xử nhẹ nhàng để tránh làm phật ý: Khi phê bình bè bạn, anh ấy chú ý nương nhẹ, nhưng nói cho người ta thấm. |
Ở chỗ giao tế , bị ràng ruộc tứ bề vì những sự tế nhị rào đón , nương nhẹ , nể nang , ông giáo không phát lộ được hết cá tính. |
Cái quyền làm cha mẹ , trên dưới , chỉ còn ở chỗ tâm tình và khuyên bảo , nương nhẹ và âu yếm. |
Năm chặc lưỡi : Chà ! Cứ để anh đón thầy lang cho mình , nhỡ " lộ " thì anh nhận hết là cùng... Bính lắc đầu : Em van mình ! Nghe em ! Dứt lời , Tám Bính nương nhẹ nhẹ cánh tay trái lên , đưa mắt nhìn bàn tay bị kẹp xe dập nát cụt mất quá nửa , nhức chói trong một lượt tàn giấy bản và hai lượt vải mỏng. |
Trinh làm khẽ khàng , nương nhẹ để khỏi động vào những cánh hoa. |
Cái quyền làm cha mẹ , trên dưới , chỉ còn ở chỗ tâm tình và khuyên bảo , nương nhẹ và âu yếm. |
Và người ta quý nể nó như là nương nhẹ một người lão bộc. |
* Từ tham khảo:
- nương nương
- nương nưởng
- nương rẫy
- nương tay
- nương thân
- nương theo