nước ròng | dt. Nước giựt xuống và chảy ra biển: Nước ròng chảy đến Tam-giang, Sầu-đâu chín rụng sao chàng biệt tin (CD). |
nước ròng | dt. Nước thuỷ triều hạ xuống: Nước ròng chảy đến Tam Giang, Sầu đâu chín rụng sao chàng biết tin (cd.). |
nước ròng | dt. Nht. Nước xuống. |
Để con nước ròng sáng thăm cũng được ! Chiếc xuồng vượt qua mấy cây hàng rào cuối cùng rồi cặp vào bậc thang sàn lảng của nhà nò. |
Xuôi dòng , ngược dòng , con nước kém , con nước ròng... Không ai nói với ai , nhưng cả nhà ông đều nghĩ , chắc là sống như vầy hoài , như vầy mãi thôi. |
Út Lệ cũng hay ngồi một mình nhìn chằm chặp vào con nước ròng. |
Lễ thượng cờ diễn ra trong không khí trang nghiêm , xúc động ngay tại kỳ đài lịch sử đôi bờ Hiền Lương Bến Hải , nơi đã chứng kiến nỗi đau chia cắt đất nnước ròngrã 21 năm trời. |
Khi xảy ra sự cố , dầu tràn ra sông và chảy theo chiều nnước ròng, công nhân giao nhận tại cầu 1C phát hiện , thông báo bằng bộ đàm và điện thoại nội bộ cho các đơn vị liên quan để khẩn trương thông báo cho tàu ngưng bơm , đóng hết van chặn để khống chế , khắc phục nguồn dầu tràn. |
* Từ tham khảo:
- nước rút
- nước sen dừa
- nước sôi lửa bỏng
- nước sông công lính
- nước sông gạo chợ
- nước sốt chua ngọt